NX 350 F SPORT
NX 350h
RX 500h FSport Performance
RX 350 Luxury
RX 350 FSport
RX 350 Premium
GX 550
LX 600 F SPORT
LX 600 VIP
LX 600 Urban
HOTLINE
Ấn phẩm quảng cáo
So sánh các mô hình
TỔNG QUAN
Ở IS 300h có sự kết hợp tuyệt vời giữa động cơ phun xăng trực tiếp 2,5 lít và một động cơ điên tự sạc mạnh mẽ mang lại cho xe công suất 220 mã lực cùng hiệu suất nhiên liệu đạt mức tối đa.
Xem thông số kỹ thuật
Mã lực (hp)
Tăng tốc (0-100 km/h)
Tiêu thụ nhiên liệu (km/L)
2.820.000.000 VNĐ
TÍNH TOÁN CHI PHÍChọn nơi: | |
Phiên bản: |
Vui lòng chọn dòng xe và nơi đăng ký để dự toán chi phí.
Dự toán chi phí |
|
Giá niêm yết (VNĐ) : | |
Phí trước bạ % : | |
Phí đường bộ (01 năm) : | 1.560.000 VNĐ |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (01 năm) : | 437.000 VNĐ |
Phí đăng ký biển số : | |
Phí đăng kiểm : | 340.000 VNĐ |
Tổng dự toán : |
Số tiền vay
Thời gian vay
Lãi suất vay
Loại hình vay
Số tiền vay
0 VNĐ
Tổng số tiền lãi phải trả
0 VNĐ
Tổng số tiền phải trả
0 VNĐ
Số kỳ trả | Dư nợ đầu kỳ (VNĐ) | Gốc phải trả (VNĐ) | Lãi phải trả (VNĐ) | Gốc + Lãi(VNĐ) |
---|---|---|---|---|
Tổng | 0 | 0 |
**Lưu ý: Bảng giá này là bảng giá tạm tính, tùy vào từng thời điểm có thể khác nhau. Để nhận được thông tin mới và đầy đủ nhất cũng như chương trình trong tháng. Quý anh (chị) hãy liên hệ với Hotline 094.457.3399 để được tư vấn và hỗ trợ.
Kiểu động cơ | Động cơ 16 van trục cam kép (DOHC), 4 xi-lanh thẳng hàng với Hệ thống điều phối van biến thiên thông minh |
Kiểu dẫn động | Dẫn động cầu sau |
Kiểu hộp số | Hộp số biến thiên vô cấp (CVT) |
Đường kính x Hành trình piston | 90,0 x 98,0mm |
Dung tích xi-lanh | 2.494cc |
Hệ số nén | 13.0 : 1 |
Công suất cực đại (Tổng công suất) | 220 Hp |
Mô-men xoắn cực đại | 221 Nm / 4.200 – 5.400 vòng/phút |
Tốc độ cực đại | 200km/h |
Gia tốc (0-100km/h) | 8,7 giây |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | Ngoaì đô thị: 5,5l/100km
Trong đô thị: 5,7l/100km Kết hợp: 5,5l/100km |
Khí thải cacbon | 126 g/km |
Mức Cắt giảm Khí thải (VES) | A2 |
Kiểu động cơ | Động cơ đồng bộ nam châm vĩnh cửu (1KM) |
Công suất cực đại | 105 kW |
Mô-men xoắn cực đại | 300 Nm |
Kiểu Pin | Nickel-metal Hydride (Ni-MH) |
Số cell pin | 192 |
Phanh (Trước & Sau) | Phanh đĩa Thông gió |
Hệ thống treo (Trước) | Tay đòn kép |
Hệ thống treo (Sau) | Đa liên kết |
Hệ thống lái | Hệ thống lái điện tử cơ cấu truyền động thanh răng |
Chiều dài | 4.710 mm |
Chiều rộng | 1.840 mm |
Chiều cao | 1.435 mm |
Chiều dài cơ sở | 2.800 mm |
Vệt bánh xe (Trước) | 1.580 mm |
Vệt bánh xe (Sau) | 1.575 mm |
Bán kính quay vòng tối thiểu (Lốp xe) | 5,2m |
Trọng lượng ướt | 1.725 kg |
Trọng lượng gộp của xe | 2.160 kg |
Thể tích khoang hành lý | 450L |
Thể tích Bình Nhiên liệu | 66 L |
Vô lăng Điều chỉnh điện | |
Gương chiếu hậu gập được bằng điện | |
Hệ thống thông gió cho ghế ngồi (Người lái và Hành khách phía trước) | |
Ghế lái và ghế hành khách điều khiển điện 8 chiều | |
Các chi tiết trang trí cửa, bảng điều khiển và hộp chứa đồ trên ghế trước: Kim loại đen | |
Điều hòa Không khí độc lập 2 vùng | |
Tựa tay ở giữa phía sau xe có giá để cốc | |
Lẫy chuyển số |
Hệ thống mở khóa bằng chìa thông minh (SMART Key) |
Đèn LED chiếu sáng ban ngày |
Đèn pha 3-LED |
Đèn hậu LED |
Tự động cân bằng |
Hệ thống làm sạch đèn pha |
Hệ thống Kiểm soát Hành trình |
Hệ thống Lái trợ lực điện (EPS) |
Màn hình màu hiển thị đa thông tin TFT 4,2 inch |
Lựa chọn Chế độ Lái (Tiết kiệm Nhiên liệu/Thông thường/Thể thao, Thể thao+) |
Màn hình Hiển thị 8 inch |
Chức năng phát lại USB/iPod hoặc AUX |
Bộ dò kênh AM/FM, Đầu DVD |
Kết nối bluetooth với Điện thoại |
Hệ thống âm thanh cao cấp Lexus với 10 loa |
Cổng USB | |
Màn hình màu Full Colour độ phân giải cao 7 inch | |
Vô lăng tích hợp điều khiển bằng âm thanh |
8 túi khí SRS |
Hệ thống Hỗ trợ Khởi động leo dốc |
Hệ thống kiểm soát ổn định thân xe (VSC) |
Hệ thống phanh chống bó cứng (ABS) |
Hệ thống kiểm soát bám đường |
Hệ thống Hỗ trợ Đỗ xe của Lexus với camera quan sát phía sau |
Ghế trẻ em |
Vành nhôm 235/40R19
LOGO ĐỘC ĐÁO
Logo mang tính biểu tượng của Lexus trên mẫu IS 300h còn mang thêm bản sắc một chiếc Hybrid với sắc xanh lam vô cùng tinh tế.
Chỉ có trên IS 300h
CÁC BÁNH XE 19 INCH ĐƯỢC TRANG BỊ HOÀN TOÀN MỚI
IS mới được trang bị các bánh xe lớn hơn với lớp phủ kim loại màu bạc sáng bóng tuyệt đẹp. Kích thước lốp lớn hơn đồng nghĩa với việc sự thoải mái, khả năng phản hồi và đáp ứng của hành trình cũng được cải thiện.
THIẾT KẾ VÔ LĂNG SANG TRỌNG, THANH LỊCH
IS mới được trang bị vô lăng 3 chấu với lớp da sử dụng đạt chất lượng tuyệt hảo, đảm bảo cảm giác tột đỉnh ngay từ lần chạm đầu tiên. Lớp da vô lăng cũng được thiết kế nhất quán với toàn bộ nội thất khác trong khoang lái.
DƯỚI MUI XE HYBRID
Hệ truyền động hoàn toàn mới có sự kết hợp tuyệt vời giữa một động cơ xăng 4 xi-lanh 2,5 lít và một động cơ điện, cả hai kết hợp cùng cung cấp năng lượng cho các bánh sau của xe..
Tìm hiểu thêm về các xe Hybrid của Lexus
Chỉ có trên IS 300h
MỨC PHÁT THẢI THẤP
IS 300h gây ấn tượng mạnh mẽ với mức phát thải cacbon chỉ 126 g/km, hứa hẹn một hành trình không chỉ tràn đầy hứng khởi mà còn trách nhiệm và thân thiện môi trường.
Chỉ có trên IS 300h
LEXUS HYBRID DRIVE
Khi xe phanh hay giảm tốc, thay vì bị mất đi, động năng của xe sẽ được phục hồi dưới dạng điện năng và được lưu trữ để sử dụng sau.
Chỉ có trên IS 300h
MÀN HÌNH HỖ TRỢ ĐỖ XE
Màn hình hỗ trợ đỗ xe sẽ hướng dẫn chính xác thao tác đỗ bằng cách đặt chồng các vạch đỗ xe dự kiến lên nguồn cấp dữ liệu video của camera sau.
HỆ THỐNG CẢNH BÁO ÁP SUẤT LỐP
Khi phát hiện tình trạng áp suất lốp thấp, màn hình đa thông tin sẽ cảnh báo người lái về lốp có vấn đề thông qua đèn cảnh báo trong đồng hồ.
HỆ THỐNG 8 TÚI KHÍ SRS
Tác động va chạm được giảm đáng kể nhờ hệ thống gồm 8 túi khí điều khiển bằng cảm biến bố trí trong khoang lái, mang lại hiệu quả bảo vệ nâng cao cho mọi vị trí trên xe.